: Trang Chủ > Ròng rọc thời gian > Ròng rọc đai thời gian iHF Định vị chính xác cao 2GT 3GT 5GT 8YU

Ròng rọc đai thời gian iHF Định vị chính xác cao 2GT 3GT 5GT 8YU

Puly thời gian răng cong dòng GT iHF

:

Hiệu suất định vị chính xác cao

Truyền động không có độ rơ: Các răng ăn khớp chặt chẽ với dây đai, loại bỏ độ rơ trong quá trình quay tới và quay lui, cải thiện độ chính xác định vị.

Độ chính xác định vị ở cấp độ micron: Độ chính xác gia công cao đảm bảo tỷ số truyền ổn định ngay cả khi vận hành trong thời gian dài.

Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ lặp lại cao, chẳng hạn như máy công cụ CNC và thiết bị đo lường chính xác.

Ổ đĩa đồng bộ ổn định

Thiết kế răng đảm bảo sự ăn khớp trơn tru giữa dây đai và puli, tỷ số truyền không đổi và tốc độ không thay đổi.

Điều này giúp ngăn ngừa lỗi định vị do trượt, phù hợp để khởi động và phanh với tần suất cao.

Duy trì truyền động ổn định ngay cả ở tốc độ cao, giảm rung động và tiếng ồn.

Quy trình sản xuất có độ chính xác cao

Sử dụng gia công chính xác bằng CNC, độ chính xác bước răng, độ đồng tâm và độ lệch tâm tròn đều đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Cân bằng động đảm bảo không có rung động lệch tâm ngay cả ở tốc độ cao.

Mỗi ròng rọc đều trải qua quá trình kiểm tra kích thước và chất lượng bề mặt nghiêm ngặt để đảm bảo lắp ráp đồng nhất.

Cung cấp các ổ đĩa định vị có độ chính xác cao thông qua độ rơ tối thiểu, được thiết kế đặc biệt cho các hệ thống định vị chính xác. Hoạt động cực kỳ êm ái và có sẵn các thông số kỹ thuật bước răng tiêu chuẩn 2mm/3mm/5mm/8mm.  


Ròng rọc đai thời gian iHF Định vị chính xác cao 2GT 3GT 5GT 8YU

Ròng rọc thời gian 2GT

KiểuVật liệuXử lý bề mặt
Chiều rộng dây đai: 4mmChiều rộng dây đai: 6mmChiều rộng dây đai: 9mmRòng rọcMặt bích
A:5.0 W:8.3 L:16.0A:7.0 Rộng: 10.3 Dài: 18.0A:10.0 W: 13.3 L: 21.0
AW**2GT040AW**2GT060AW**2GT09060616061Anodizing tự nhiên

Ròng rọc thời gian 3GT

KiểuVật liệuXử lý bề mặt
Chiều rộng dây đai: 6mmChiều rộng dây đai: 9mmChiều rộng dây đai: 15mmRòng rọcMặt bích
A:7.3 W:11.0 L:19.0A:10.3 W: 14.0 L: 22.0A:16,3 W: 20,0 L: 28,0
AW**3GT060AW**3GT090AW**3GT15060616061Anodizing tự nhiên
SF**3GT060SF**3GT090SF**3GT150S45CS45CLớp phủ oxit đen

Ròng rọc thời gian 5GT

KiểuVật liệuXử lý bề mặt
Chiều rộng dây đai: 9mmChiều rộng dây đai: 12mmChiều rộng dây đai: 15mmRòng rọcMặt bích
A:10.3 W:14.0 L:22.0A:13,3 W: 17,0 L: 25,0A:16,3 W: 20,0 L: 28,0
AW**5GT090AW**5GT120AW**5GT15060616061Anodizing tự nhiên
SF**5GT090SF**5GT120SF**5GT150S45CS45CLớp phủ oxit đen

Ròng rọc thời gian 8YU

KiểuVật liệuXử lý bề mặt
Chiều rộng dây đai: 15mmChiều rộng dây đai: 20mmChiều rộng dây đai: 25mmRòng rọcMặt bích
A: 16,7 W: 23,0 L: 43,0A:21,7 W: 28,0 L: 48,0A: 26,7 W: 33,0 L: 53,0
AW**8YU150AW**8YU200AW**8YU25060616061Anodizing tự nhiên
SF**8YU150SF**8YU200SF**8YU250S45CS45CLớp phủ oxit đen


Ròng rọc thời gian 2GT

hình ảnh.png

Ròng rọc thời gian 3GT

hình ảnh.png

Ròng rọc thời gian 5GT

hình ảnh.png

Ròng rọc thời gian 8YU

hình ảnh.png

Ròng rọc thời gian 2GT

                                                                ④ Hồ sơ ròng rọc

hình ảnh.pnghình ảnh.png

Kích thước rãnh răng thay đổi đôi chút tùy thuộc vào số lượng răng.

Bước răng (2mm)

  • Đối với thông số lỗ trục H (lỗ tròn), không có lỗ ren.

  • Mặt trong của lỗ trục có thể không được xử lý bề mặt.

  • * Đối với puli loại A và lỗ trục có lỗ P hoặc N, hai lỗ ren nằm cách tâm rãnh răng khoảng 120° hoặc 90°.

Ròng rọc thời gian 3GT

                                                                                                     Hồ sơ ròng rọc

hình ảnh.pnghình ảnh.png

Kích thước rãnh răng thay đổi đôi chút tùy thuộc vào số lượng răng.

Bước răng (3mm)

  • Đối với các thông số lỗ trục H (lỗ tròn), Y, F (lỗ bậc thang) hoặc Y (lỗ bậc thang ở cả hai đầu), không có lỗ ren nào.

  • Mặt trong của lỗ trục có thể không được xử lý bề mặt.

  • * Đối với puli loại A và lỗ trục P hoặc N, hai lỗ ren nằm cách tâm rãnh răng khoảng 120° hoặc 90°.

Ròng rọc thời gian 5GT

                                                                                   Hồ sơ ròng rọc

hình ảnh.pnghình ảnh.png

Kích thước rãnh răng thay đổi đôi chút tùy thuộc vào số lượng răng.

Bước răng (5mm)

  • Đối với các thông số lỗ trục H (lỗ tròn), V, F (lỗ bậc thang) và Y (lỗ bậc thang ở cả hai đầu), không có lỗ ren.

  • Mặt trong của lỗ trục có thể không được xử lý bề mặt.

  • * Đối với puli loại A và lỗ trục có góc P hoặc N, hai lỗ ren nằm cách tâm rãnh răng khoảng 120° hoặc 90°.

Ròng rọc thời gian 8YU

                                                                                       Hồ sơ ròng rọc

hình ảnh.pnghình ảnh.png

Kích thước rãnh răng thay đổi đôi chút tùy thuộc vào số lượng răng.

Bước răng (8mm)

  • Đối với các thông số lỗ trục H (lỗ tròn), V, F (lỗ bậc thang) và Y (lỗ bậc thang ở cả hai đầu), không có lỗ ren.

  • Mặt trong của lỗ trục có thể không được xử lý bề mặt.

  • * Đối với puli loại A và lỗ trục có góc P hoặc N, hai lỗ ren nằm cách tâm rãnh răng khoảng 120° hoặc 90°.


































:
Đây là một không gian quảng cáo
Công ty TNHH Công nghệ Truyền động Công nghiệp iHF (Quảng Đông) là một doanh nghiệp công nghệ cao chuyên về truyền động chính xác